Bạn muốn lắp đặt mạng cáp quang Viettel Đăk Nông nhưng chưa biết có lắp được không? Nhà mạng Viettel cung cấp các gói cước mạng Viettel ở nhiều khu vực trên địa bàn. Cụ thể tại Thị xã Gia Nghĩa, Huyện Cư Jút, Huyện Đắk Glong, Huyện Đắk Mil, Huyện Đắk R’lấp, Huyện Đắk Song, Huyện Krông Nô, Huyện Tuy Đức, và nhiều khu vực khác. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp kết nối internet hiệu quả và chất lượng.
Ưu điểm khi lắp cáp quang Viettel Đăk Nông
Với dịch vụ cáp quang Viettel tại Đắk Nông, khách hàng trải nghiệm ưu điểm vượt trội, dưới đây là 5 ưu điểm mà bạn muốn biết khi lắp đặt cáp quang Viettel tại Đắk Nông
- Là dịch vụ cáp quang tốc độ cao của Viettel, mang lại chất lượng ổn định và giá cả hợp lý nhất trong thị trường hiện nay.
- Việc triển khai lắp đặt diễn ra nhanh chóng, từ khâu khảo sát hạ tầng, lắp đặt đến nghiệm thu được thực hiện trong thời gian tối đa từ 1 đến 3 ngày.
- Hơn 90% hệ thống cáp của Viettel được ngầm hóa, tạo ra độ ổn định cao và không bị ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết như mưa bão, cây đổ đứt cáp, hay xung đột với hệ thống cột điện.
- Hệ thống chăm sóc khách hàng của Viettel hoạt động 24/24, nhanh chóng tiếp nhận và xử lý sự cố một cách nhiệt tình.
- Một điểm đặc biệt quan trọng là hệ thống cáp quang của Viettel có tới 4 đường truyền kết nối quốc tế (2 trên bộ và 2 dưới biển), là nhà mạng sở hữu số lượng đường truyền nhiều nhất. Điều này đảm bảo tính ổn định ngay cả khi có sự cố ảnh hưởng đến tuyến cáp quang biển quốc tế do thiên tai, đứt cáp. Nhờ vào đặc điểm này, mạng Viettel không bị ảnh hưởng khi có sự cố đứt cáp quang biển trước đây.
Với những ưu điểm nổi bật vượt trội so với các nhà cung cấp khác, cáp quang Viettel đang là sự lựa chọn hàng đầu của các tổ chức, doanh nghiệp, trường học, quán game, và hộ gia đình, với tỷ lệ thuê bao chiếm gần 50% thị phần.
Gói cước cáp quang Viettel Đăk Nông cho các nhân và gia đình
Gói cước | Tốc độ | Thiết bị | Khu vực lắp đặt | Giá thuê bao (VNĐ)/ Tháng |
Home | 100Mbps | Wifi 5 | 60 tỉnh thành | 165.000 |
Hà Nội/ TP HCM | Không áp dụng | |||
Sun 1 | 150Mbps | Wifi 5 | 61 tỉnh thành | 180.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM | 180.000 | |||
Nội thành Hà Nội và TP HCM | 220.000 | |||
Sun 2 | 250Mbps | Wifi 5 | 61 tỉnh thành | 229.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM | 229.000 | |||
Nội thành Hà Nội và TP HCM | 245.000 | |||
Sun 3 | Không giới hạn | Wifi 5 | 61 tỉnh thành | 279.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM | 279.000 | |||
Nội thành Hà Nội và TP HCM | 330.000 | |||
Star 1 | 150Mbps | 1 Wifi Mesh 5 | 61 tỉnh thành | 210.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM | 210.000 | |||
Nội thành Hà Nội và TP HCM | 255.000 | |||
Star 2 | 250Mbps | 2 Wifi Mesh 5 | 61 tỉnh thành | 245.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM | 245.000 | |||
Nội thành Hà Nội và TP HCM | 289.000 | |||
Star 3 | Không giới hạn | 3 Wifi Mesh 6 | 61 tỉnh thành | 299.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM | 299.000 | |||
Nội thành Hà Nội và TP HCM | 359.000 |
Gói cước Viettel cho doanh nghiệp nhỏ
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước | Thiết bị | Giá thuê bao (VNĐ)/ Tháng |
Pro300 | 1 Mbps | 300 Mbps | 1 Modem Wifi 6 | 350.000 |
Pro 600 | 2 Mbps | 600 Mbps | 1 Modem Wifi 6 | 500.000 |
Pro 1000 | 10 Mbps | 1000 Mbps | 1 Modem Wifi 6 | 700.000 |
MeshPro300 | 1 Mbps | 300 Mbps | 1 Modem Wifi 6 + 1 Mesh Wifi 6 | 450.000 |
MeshPro600 | 2 Mbps | 600 Mbps | 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 | 650.000 |
MeshPro1000 | 10 Mbps | 600 Mbps | 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 | 880.000 |
*Lưu ý:
- Đối với các gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, không có cung cấp IP tĩnh, mà tất cả đều sử dụng IP động.
- Giá đã bao gồm VAT.
- Các gói Pro Viettel sẽ đi kèm với 1 modem chính.
- Các gói Mesh Pro sẽ được trang bị thêm thiết bị phủ sóng phụ thuộc vào từng gói cước cụ thể.
- Trong trường hợp khách hàng có nhu cầu mua thêm thiết bị mesh wifi (thiết bị phủ sóng), giá mỗi thiết bị là 1.727.000 VND (đã bao gồm VAT).
Gói cước cáp quang Viettel Đăk Nông cho doanh nghiệp lớn
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước | Thiết bị | IP tĩnh | Giá cước (VNĐ)/ Tháng |
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps | Wifi 5 | 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps | Wifi 5 + Cân bằng tải | 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps | Wifi 5 | 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps | Wifi 5 + Cân bằng tải | 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps | Wifi 5 + Cân bằng tải | 1 IP tĩnh + 2 Block Ip/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps | Wifi 5 + Cân bằng tải | 1 IP tĩnh + 2 Block Ip/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps | Wifi 5 + Cân bằng tải | 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps | Wifi 5 + cân bằng tải | 1 Ip tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
*Lưu ý: Khách hàng sẽ được cung cấp thiết bị đầu cuối là modem quang wifi 4 cổng trong tất cả các gói cước, và mỗi gói đều đi kèm với địa chỉ IP tĩnh.
Cước combo internet + truyền hình Viettel Đăk Nông
Tùy vào nhu cầu của mỗi khách hàng để bạn lựa chọn gói cước combo internet và truyền hình phù hợp.
Gói Combo Internet + Truyền hình App TV360
Gói cước | Tốc độ | Báo giá nội thành | Báo giá ngoại thành |
HOME | 100Mbps | x | 195.000 |
SUN1 | 150Mbps | 250.000 | 210.000 |
SUN2 | 250Mbps | 275.000 | 259.000 |
SUN3 | ≥ 300Mbps | 360.000 | 319.000 |
STAR1 | 150Mbps | 285.000 | 240.000 |
STAR2 | 250Mbps | 319.000 | 275.000 |
STAR3 | ≥ 300Mbps | 389.000 | 329.000 |
Gói Combo Internet + Truyền hình Box TV360
Gói cước | Tốc độ | Báo giá nội thành | Báo giá ngoại thành |
HOME | 100Mbps | x | 225.000 |
SUN1 | 150Mbps | 280.000 | 240.000 |
SUN2 | 250Mbps | 305.000 | 289.000 |
SUN3 | ≥ 300Mbps | 390.000 | 339.000 |
STAR1 | 150Mbps | 315.000 | 270.000 |
STAR2 | 250Mbps | 349.000 | 305.000 |
STAR3 | ≥ 300Mbps | 419.000 | 359.000 |
*Lưu ý: Thiết bị đi kèm khi đăng ký các gói cước combo Viettel như sau:
- Gói HOME, Sun1, Sun2, Sun3 bao gồm 1 modem 2 băng tần và 1 đầu box android.
- Gói Star 1 bao gồm 1 modem 2 băng tần, 1 home wifi, và 1 đầu box android.
- Gói Star 2 bao gồm 1 modem 2 băng tần, 2 home wifi, và 1 đầu box android.
- Gói Star 3 bao gồm 1 modem 2 băng tần, 3 home wifi, và 1 đầu box android.
Xem thêm:
Lắp wifi Viettel bao nhiêu tiền? Cập nhật bảng giá MỚI NHẤT
Lắp đặt internet Viettel Đắk Nông – Thủ tục đơn giản, nhanh chóng
Cách đăng ký lắp đặt mạng cáp quang Viettel Đắk Nông
Khách hàng quan tâm đến dịch vụ cáp quang Viettel tại Đăk Nông vui lòng liên hệ ngay tổng đài 0345.197.197 để cung cấp thông tin và địa chỉ lắp đặt. Nhân viên sẽ tiếp nhận thông tin và thực hiện khảo sát để xác định có hạ tầng Viettel tại địa chỉ đó hay không.
Thời gian khảo sát dự kiến từ 2 đến 4 giờ, sau đó nhân viên sẽ gọi điện thông báo kết quả cho khách hàng. Nếu có hạ tầng, nhân viên sẽ tư vấn về các gói cước và chương trình ưu đãi. Khách hàng sau đó có thể lựa chọn dịch vụ và hẹn lịch đăng ký. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ tư vấn và ký hợp đồng tại địa chỉ lắp đặt.
Bạn chỉ cần cung cấp 1 bản CMT/CCCD không cần công chứng và thanh toán các khoản phí ban đầu tại thời điểm đăng ký. Sau 1 đến 3 ngày, đội ngũ kỹ thuật sẽ tiến hành lắp đặt và thực hiện nghiệm thu.
Trên đây là những thông tin về các gói cước cáp quang Viettel Đăk Nông và cách thức đăng ký đơn giản, nhanh chóng. Quý khách có thắc mắc hay có nhu cầu lắp đặt hãy liên hệ ngay với Tongdaidangky.vn để được tư vấn lắp đặt nhanh chóng nhất.
Trả lời