Khuyến mãi lắp mạng Viettel tại Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh và các tỉnh / thành Toàn Quốc tháng 1-2024: Miễn Phí Modem Wifi + Tặng 02 tháng cước. Hãy gọi Hotline 0345 197 197 để đăng ký mạng Viettel nhanh trong 24h.
Lắp Truyền Hình Viettel Tivi chỉ từ 30.000 đ / tháng – Miễn phí đầu thu Viettel Box 4K khi sử dụng dịch vụ Tivi 360.
GÓI CƯỚC LẮP MẠNG VIETTEL
Lắp mạng cá nhân và gia đình
Gói cước/Tốc độ/Thiết bị | Khu vực | Giá thuê bao /tháng |
---|---|---|
Home / 100 Mbps / Wifi 5 | 60 Tỉnh thành | 165.000 |
Hà Nội, TP HCM | Không áp dụng | |
Sun 1/ 150 Mbps / Wifi 5 | 61 Tỉnh thành | 180.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 180.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 220.000 | |
Sun 2 / 250 Mbps / Wifi 5 | 61 Tỉnh thành | 229.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 229.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 245.000 | |
Sun 3 / Không giới hạn / WIfi 5 | 61 Tỉnh thành | 279.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 279.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 330.000 | |
Star 1 / 150 Mbps / 1 Wifi Mesh 5 | 61 Tỉnh thành | 210.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 210.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 255.000 | |
Star 2 / 250 Mbps / 2 Wifi Mesh 5 | 61 Tỉnh thành | 245.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 245.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 289.000 | |
Star 3 / Không giới hạn / 3 Wifi Mesh 6 | 61 Tỉnh thành | 299.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 299.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 359.000 | |
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | ||
Chi phí hòa mạng: 300.000 đ | ||
Chi phí thiết bị, lắp đặt: Miễn phí | ||
Khuyến mãi | ||
Trả từng tháng: không tặng tháng | ||
Đóng trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng | ||
Đóng trước 12 tháng tặng thêm 02 tháng |
Lắp mạng gia đình & doanh nghiệp nhỏ
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị | Giá cước |
---|---|---|---|
Pro300 | 1 Mbps | 300 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 350.000 |
Pro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 | 500.000 |
Pro1000 | 10 Mbps | 1000 Mbps/1 Modem wifi 6 | 700.000 |
MeshPro300 | 1 Mbps | 300 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 1 mesh wifi 6 | 450.000 |
MeshPro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 650.000 |
MeshPro1000 | 10 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 880.000 |
Khuyến mãi | |||
Đóng trước 06 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Tặng thiết bị Modem WiFi tốc độ cao + Tặng thêm 01 tháng | |||
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Tặng thiết bị Modem WiFi tốc độ cao + Tặng thêm 03 tháng |
Ưu điểm của gói cước có Wifi thế hệ thứ 6 (Wifi 6) mesh:
- Wifi 6 giúp cho độ ổn định truyền dữ liệu không dây TỐT NHƯ có dây
- Wifi 6 có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn Wifi 5 hiện nay đến 3 lần. Wifi 5 chỉ tối đa được 350Mbps trong khi Wifi 6 có thể tới hơn 1000Mbps
- Wifi 6 giảm độ trễ tới 75% với Wifi 5, giúp lướt web và chơi game mượt mà không sợ lag
- Modem wifi 6 hiệu năng cao hơn, hỗ trợ nhiều thiết bị truy cập đồng thời hơn.
- Độ bảo mật cao (WPA3) hơn wifi 5 (WPA2), giúp doanh nghiệp yên tâm hơn về bảo mật và quản lý thiết bị truy cập.
Lắp mạng doanh nghiệp lớn (IP tĩnh)
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước tháng |
---|---|---|---|
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps / Wifi 5 / 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 5 / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 30.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Ưu điểm của gói có IP tĩnh:
- IP tĩnh giúp truy cập từ ngoài mạng tới mạng nội bộ của doanh nghiệp. Công ty có thể sử dụng các dịch vụ như: Kết nối VPN, camera giám sát, web server, fax, điện thoại VoIP, hội nghị truyền hình (video conference)… từ bên ngoài khi có IP tĩnh.
- Một số dịch vụ và phòng game cần đòi hỏi địa chỉ IP tĩnh để đảm bảo kết nối ổn định. Nghĩa là địa chỉ IP cố định không thay đổi, cho dù có khởi động lại modem (ONT).
KHUYẾN MÃI KHI LẮP MẠNG VIETTEL
CƯỚC ĐÓNG TRƯỚC | PHÍ HÒA MẠNG | TẶNG CƯỚC |
---|---|---|
Đóng cước hàng tháng | 300.000 đ (1 lần duy nhất) | KHÔNG ÁP DỤNG |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Dich vụ truyền hình trực tuyến TV360 của Viettel đi kèm đường truyền Internet Cáp Quang có 2 phương án sử dụng là:
– Phương Án 1 (App TV360): Tivi nhà khách hàng là Tivi đời mới cao cấp có thể cài thêm App ứng dụng TV360 vào Tivi thì nên chọn gói cước này sẽ tiết kiệm hơn.
– Phương Án 2 (BOX TV360): Tivi nhà khách hàng đời cũ, kết nối Internet chậm hoặc Tivi không cài được App TV360 thì cần dùng thêm thiết bị BOX TV360 để kết nối.
Chi phí khi dùng thêm dịch vụ Truyền Hình:
– Phương Án 1: 30.000 đ / tháng
– Phương Án 2: 60.000 đ / tháng
Sử dụng dịch vụ Truyền Hình TV360 Viettel quý khách được xem những gì?
– Kênh truyền hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), kho phim và kho video ngắn.
– Kho phim HD bom tấn khổng lồ với hơn 100.000 giờ xem phim.
– Được miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp với kho nội dung gồm nhiều thể loại như show giải trí, clip hot, chương trình âm nhạc, thể thao, chương trình thiếu nhi… được cập nhật mới nhất liên tục.
QUY TRÌNH LẮP MẠNG VIETTEL
- Bước 1: Khách hàng đăng ký lắp đặt liên hệ qua số Hotline trên màn hình
- Bước 2: Nhân viên địa bàn Viettel gọi lại xác nhận, tư vấn và lấy thông tin, nhu cầu của khách hàng: Gói cước, Tên công ty, Mã số thuế, Căn cước công dân (CMND) của đại diện công ty.
- Bước 3: Nhân viên Viettel làm hồ sơ, Tổng đài Viettel gửi tin nhắn xác nhận.
- Bước 4: Nhân viên kỹ thuật Viettel kéo cáp internet đến nhà khách hàng, cài đặt, nghiệm thu, bàn giao. Yêu cầu lắp trong vòng 3-6 h kể từ khi ký hợp đồng với khách hàng (Dự án đặc thù). Không tính T7, Chủ nhật (Trừ trường hợp ưu tiên)
- Bước 5: Tổng đài đăng ký tiếp tục hỗ trợ sau bán hàng, tư vấn nâng cấp, hạ cấp, chuyển đổi gói cước.
Trả lời